Đọc nhanh: 连累 (liên luỵ). Ý nghĩa là: liên luỵ; liên quan; dính líu; dính dáng, luỵ; dính vào; dính dấp. Ví dụ : - 一家失火,连累了邻居。 một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.. - 一人做事一人当,决不连累大家。 người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
连累 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. liên luỵ; liên quan; dính líu; dính dáng
因事牵连别人, 使别人也受到损害
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
✪ 2. luỵ; dính vào; dính dấp
因牵连而使受累
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连累
- 连篇累牍
- văn bài chất đầy.
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 由于 经营不善 , 这个 商店 连年 亏累
- vì kinh doanh không giỏi, nên cửa hàng này bị thiếu hụt hết năm này qua năm khác.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 连续 多天 加班 实在 太 劳累 了
- Làm việc tăng ca nhiều ngày liên tục thực sự rất mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
累›
连›
liên luỵ; liên can; liên quan; vạ lây; hệ luỵdính dáng; dính dấp; dính vào; liên luỵluỵ; lâybáo hại
Liên Luỵ, Ảnh Hưởng Đến, Dính Dáng
Liên Quan, Liên Đới, Liên Luỵ
Liên Luỵ, Dính Dáng, Dính Líu
Gặp Tai Ương
liên luỵ; làm liên luỵ; làm liên can; làm dính dáng
liên luỵ; liên quanmắcgiây
liên quan; liên can; liên kết; quan hệ dây mơ rễ má; dính líu
liên luỵ; dây dưa; dính dáng; dính líuvạ lây
liên can; liên quan; dính dáng; dính líudựdính
liên luỵ; liên quan; dính líuđèo bòngbận bịu