Đọc nhanh: 拖拉机 (tha lạp cơ). Ý nghĩa là: máy kéo; máy cày. Ví dụ : - 咱们村上安 拖拉机站了。 thôn ta đã đặt trạm máy kéo rồi.. - 他家新买了一台拖拉机,另外还买了脱粒机。 nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.. - 拖拉机手。 người lái máy cày.
拖拉机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy kéo; máy cày
主要用于农业的动力机器,种类很多,小型的用橡胶轮胎,大型的用履带能牵引不同的农具进行耕地、播种、收割等
- 咱们 村上 安 拖拉机站 了
- thôn ta đã đặt trạm máy kéo rồi.
- 他家 新买 了 一台 拖拉机 , 另外 还 买 了 脱粒机
- nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.
- 拖拉机手
- người lái máy cày.
- 配备 拖拉机
- phân phối máy kéo.
- 拖拉机 在 广大 的 田野 上 耕作
- máy cày đang cày trên cánh đồng rộng lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖拉机
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 拖拉机手
- người lái máy cày.
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 配备 拖拉机
- phân phối máy kéo.
- 他家 新买 了 一台 拖拉机 , 另外 还 买 了 脱粒机
- nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.
- 讲解员 给 观众 解说 新式 拖拉机 的 构造 和 效能
- người thuyết minh, giảng giải cho mọi người xem cấu tạo và hiệu năng của chiếc máy cày mới.
- 拖拉机 在 广大 的 田野 上 耕作
- máy cày đang cày trên cánh đồng rộng lớn.
- 他开 着 拖拉机 去 田里
- Anh ấy lái chiếc máy kéo đi ra đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拉›
拖›
机›