Đọc nhanh: 拖拖拉拉 (tha tha lạp lạp). Ý nghĩa là: Dây dưa; không rõ ràng, giềnh giàng; cù nhầy. Ví dụ : - 拖拖拉拉的坏毛病迟早会让他吃苦头 Sự dây dưa không rõ ràng sớm muộn cũng sẽ khiến anh ấy đau khổ.
拖拖拉拉 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Dây dưa; không rõ ràng
作谓语、宾语、定语;指人办事
- 拖拖拉拉 的 坏毛病 迟早会 让 他 吃苦头
- Sự dây dưa không rõ ràng sớm muộn cũng sẽ khiến anh ấy đau khổ.
✪ 2. giềnh giàng; cù nhầy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖拖拉拉
- 办事 拖拖拉拉 的
- làm việc dây dưa
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 拖拖拉拉 的 坏毛病 迟早会 让 他 吃苦头
- Sự dây dưa không rõ ràng sớm muộn cũng sẽ khiến anh ấy đau khổ.
- 明儿 你 长大 了 , 也 学开 拖拉机
- mai đây con lớn lên cũng học lái máy cày.
- 他家 新买 了 一台 拖拉机 , 另外 还 买 了 脱粒机
- nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.
- 拖拉机 在 广大 的 田野 上 耕作
- máy cày đang cày trên cánh đồng rộng lớn.
- 他开 着 拖拉机 去 田里
- Anh ấy lái chiếc máy kéo đi ra đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拉›
拖›