Đọc nhanh: 利索 (lợi tác). Ý nghĩa là: lưu loát; nhanh nhẹn; hoạt bát; gọn gàng; chỉnh tề. Ví dụ : - 手脚利索。 tay chân nhanh nhẹn.. - 把屋子收拾利索了。 dọn dẹp phòng cho gọn gàng sạch sẽ.
利索 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưu loát; nhanh nhẹn; hoạt bát; gọn gàng; chỉnh tề
利落; 整齐有条理
- 手脚利索
- tay chân nhanh nhẹn.
- 把 屋子 收拾 利索 了
- dọn dẹp phòng cho gọn gàng sạch sẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利索
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 手脚利索
- tay chân nhanh nhẹn.
- 一张 利嘴
- mồm miệng ăn nói sắc sảo.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 别看 他 平时 很 黏糊 , 有事 的 时候 比 谁 都 利索
- đừng thấy anh ấy ngày thường chậm chạp, lúc có việc anh ấy làm nhanh hơn ai hết.
- 把 屋子 收拾 利索 了
- dọn dẹp phòng cho gọn gàng sạch sẽ.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
索›