俐落 lì luò
volume volume

Từ hán việt: 【lị lạc】

Đọc nhanh: 俐落 (lị lạc). Ý nghĩa là: lanh lẹ; nhanh nhẹn; linh hoạt. Ví dụ : - 他做事很俐落。 Anh ấy làm việc rất nhanh nhẹn.. - 她的动作很俐落。 Cô ấy hành động rất lanh lẹ.

Ý Nghĩa của "俐落" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

俐落 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lanh lẹ; nhanh nhẹn; linh hoạt

言语或动作爽快、敏捷

Ví dụ:
  • volume volume

    - 做事 zuòshì hěn 俐落 lìluò

    - Anh ấy làm việc rất nhanh nhẹn.

  • volume volume

    - de 动作 dòngzuò hěn 俐落 lìluò

    - Cô ấy hành động rất lanh lẹ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俐落

  • volume volume

    - 两种 liǎngzhǒng 工资 gōngzī 之间 zhījiān de 落差 luòchà 较大 jiàodà

    - chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.

  • volume volume

    - 不落窠臼 bùlàkējiù

    - không rơi vào khuôn mẫu cũ.

  • volume volume

    - 不落俗套 bùlàsútào

    - không rơi vào phong cách tầm thường.

  • volume volume

    - 下落不明 xiàluòbùmíng

    - không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.

  • volume volume

    - 黄帝 huángdì 统一 tǒngyī le 中国 zhōngguó de 部落 bùluò

    - Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng ràng 这条 zhètiáo gǒu 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - không được để con chó này lưu lạc đầu đường

  • volume volume

    - de 动作 dòngzuò hěn 俐落 lìluò

    - Cô ấy hành động rất lanh lẹ.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì hěn 俐落 lìluò

    - Anh ấy làm việc rất nhanh nhẹn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lị , Lợi
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHDN (人竹木弓)
    • Bảng mã:U+4FD0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao