Đọc nhanh: 俐落 (lị lạc). Ý nghĩa là: lanh lẹ; nhanh nhẹn; linh hoạt. Ví dụ : - 他做事很俐落。 Anh ấy làm việc rất nhanh nhẹn.. - 她的动作很俐落。 Cô ấy hành động rất lanh lẹ.
俐落 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lanh lẹ; nhanh nhẹn; linh hoạt
言语或动作爽快、敏捷
- 他 做事 很 俐落
- Anh ấy làm việc rất nhanh nhẹn.
- 她 的 动作 很 俐落
- Cô ấy hành động rất lanh lẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俐落
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 不落窠臼
- không rơi vào khuôn mẫu cũ.
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 她 的 动作 很 俐落
- Cô ấy hành động rất lanh lẹ.
- 他 做事 很 俐落
- Anh ấy làm việc rất nhanh nhẹn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俐›
落›