Đọc nhanh: 连拖带拉 (liên tha đới lạp). Ý nghĩa là: đẩy và kéo (thành ngữ).
连拖带拉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đẩy và kéo (thành ngữ)
pushing and pulling (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连拖带拉
- 办事 拖拖拉拉 的
- làm việc dây dưa
- 咱们 村上 安 拖拉机站 了
- thôn ta đã đặt trạm máy kéo rồi.
- 拖拉机手
- người lái máy cày.
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 受到 儿女 的 拖带
- bị con cái làm liên luỵ
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 他 连 换洗 衣服 都 没带 , 就 空身 儿去 了 广州
- anh ấy ngay cả quần áo mang theo mặc cũng chẳng mang, một mình tay không đi Quảng Châu rồi.
- 人 的 作风 与 思想感情 是 有 连带关系 的
- tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
拉›
拖›
连›