Đọc nhanh: 磨蹭 (ma thặng). Ý nghĩa là: đi chầm chậm; lê chầm chậm; lê nhẹ; lề mề; chần chừ, quấy rầy; làm phiền; lèo nhèo; kì kèo; mè nheo. Ví dụ : - 别再磨蹭了,快走吧! Đừng lề mề nữa, đi nhanh lên.. - 他磨蹭了很长时间。 Anh ấy chần chừ rất lâu.. - 她磨蹭着不想上班。 Cô ấy chần chừ không muốn đi làm.
磨蹭 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi chầm chậm; lê chầm chậm; lê nhẹ; lề mề; chần chừ
慢慢地移动;泛指动作缓慢
- 别 再 磨蹭 了 , 快 走 吧 !
- Đừng lề mề nữa, đi nhanh lên.
- 他 磨蹭 了 很 长时间
- Anh ấy chần chừ rất lâu.
- 她 磨蹭 着 不想 上班
- Cô ấy chần chừ không muốn đi làm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. quấy rầy; làm phiền; lèo nhèo; kì kèo; mè nheo
纠缠
- 她 磨蹭 了 很 久 才 答应
- Cô ấy phải kì kèo rất lâu mới đồng ý.
- 孩子 在 店里 磨蹭 不 走
- Đứa trẻ cứ mè nheo không chịu rời khỏi cửa hàng.
- 他 磨蹭 着 不 愿意 离开
- Anh ấy lèo nhèo không muốn rời đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨蹭
- 你们 磨磨蹭蹭 的 , 连 我 都 替 你们 着急
- các anh cứ chậm rì rì, tôi sốt ruột thay cho các anh!
- 赶快 写 作业 , 别 磨蹭
- Mau chóng làm bài tập đi, đừng lề mề.
- 他 磨蹭 着 不 愿意 离开
- Anh ấy lèo nhèo không muốn rời đi.
- 她 磨蹭 着 不想 上班
- Cô ấy chần chừ không muốn đi làm.
- 他 磨蹭 了 很 长时间
- Anh ấy chần chừ rất lâu.
- 她 磨蹭 了 很 久 才 答应
- Cô ấy phải kì kèo rất lâu mới đồng ý.
- 右脚 轻轻地 在 地上 磨蹭 着
- chân phải lê nhè nhẹ trên mặt đất.
- 他 的 腿 病 已经 减轻 , 一个 人 扶 着 可以 往前 磨蹭 了
- vết thương ở trên đùi đã đỡ rồi, có người đỡ anh ấy có thể đi chầm chập được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
磨›
蹭›