Đọc nhanh: 抱柱 (bão trụ). Ý nghĩa là: giữ lời; giữ lời thề; giữ lời hứa.
抱柱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ lời; giữ lời thề; giữ lời hứa
信守誓言或约定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱柱
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
- 青松 翠柏 , 环抱 陵墓
- tùng bách xanh tươi bao bọc chung quanh lăng mộ.
- 他们 终于 抱 上 了 儿子
- Họ cuối cùng cũng có đứa con trai.
- 他们 抱 在 一起 哭泣
- Họ ôm nhau khóc thầm.
- 他 对 这事 感到 很 抱歉
- Anh ấy rất xin lỗi về điều này.
- 他 做 了 一个 柱状 的 木雕
- Anh ấy làm một bức điêu khắc gỗ hình cột.
- 他们 相 见时 狂喜 地 拥抱 起来
- khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.
- 他 小心 地抱 刚出生 的 孩子
- Anh bế đứa trẻ sơ sinh một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抱›
柱›