Đọc nhanh: 诉苦 (tố khổ). Ý nghĩa là: kể khổ; vạch khổ; nói khó; than. Ví dụ : - 他一见面就开始诉苦。 Anh ấy cứ gặp nhau là bắt đầu kể khổ.. - 我那哥们一喝酒就跟我诉苦。 Thằng bạn tôi cứ hễ rượu vào là lại kể khổ.. - 我同事诉苦说上班就像上战场。 Đồng nghiệp tôi than rằng đi làm mà cứ như đi đánh trận vậy.
诉苦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kể khổ; vạch khổ; nói khó; than
向人诉说自己所受的苦难
- 他 一 见面 就 开始 诉苦
- Anh ấy cứ gặp nhau là bắt đầu kể khổ.
- 我 那 哥们 一 喝酒 就 跟 我 诉苦
- Thằng bạn tôi cứ hễ rượu vào là lại kể khổ.
- 我 同事 诉苦 说 上班 就 像 上 战场
- Đồng nghiệp tôi than rằng đi làm mà cứ như đi đánh trận vậy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 诉苦
✪ 1. A 向/跟 B + 诉苦
A kể khổ với B
- 我 闺蜜 成天 跟 我 诉苦
- Bạn thân tôi than với tôi cả ngày.
- 每次 作业 写 不 完 儿子 就 跟 我 诉苦
- Mỗi lần không làm xong bài tập, con trai lại than phiền với tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诉苦
- 我 同事 诉苦 说 上班 就 像 上 战场
- Đồng nghiệp tôi than rằng đi làm mà cứ như đi đánh trận vậy.
- 满腹 苦楚 , 无处 倾诉
- trong lòng mang nỗi khổ sở, không có chỗ để trút tâm sự.
- 在 控诉 大会 上 倒苦水
- trong buổi họp khiếu nại đã nói lên được những nỗi khổ chất chứa trong lòng bấy lâu
- 他 一 见面 就 开始 诉苦
- Anh ấy cứ gặp nhau là bắt đầu kể khổ.
- 我 闺蜜 成天 跟 我 诉苦
- Bạn thân tôi than với tôi cả ngày.
- 在 诉苦会 上 她 把 那 一肚子 的 苦水 都 倾倒 出来 了
- trong lúc than vãn, cô ấy đã trút hết những nỗi khổ chất chứa trong lòng.
- 每次 作业 写 不 完 儿子 就 跟 我 诉苦
- Mỗi lần không làm xong bài tập, con trai lại than phiền với tôi.
- 我 那 哥们 一 喝酒 就 跟 我 诉苦
- Thằng bạn tôi cứ hễ rượu vào là lại kể khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
苦›
诉›