bào
volume volume

Từ hán việt: 【báo】

Đọc nhanh: (báo). Ý nghĩa là: con beo; con báo, họ Báo. Ví dụ : - 虎豹都是凶猛的野兽。 Hổ báo đều là những dã thú hung mãnh.. - 有斑点的是豹还是虎? Con có đốm là báo hay hổ?. - 美洲豹跑起来速度惊人。 Báo Mỹ chạy với tốc độ đáng kinh ngạc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. con beo; con báo

(豹子)哺乳动物,像虎而较小,身上有很多斑点或花纹性凶猛,能上树常见的有金钱豹、云豹等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 虎豹 hǔbào dōu shì 凶猛 xiōngměng de 野兽 yěshòu

    - Hổ báo đều là những dã thú hung mãnh.

  • volume volume

    - yǒu 斑点 bāndiǎn de shì bào 还是 háishì

    - Con có đốm là báo hay hổ?

  • volume volume

    - 美洲豹 měizhōubào pǎo 起来 qǐlai 速度 sùdù 惊人 jīngrén

    - Báo Mỹ chạy với tốc độ đáng kinh ngạc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. họ Báo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 美洲豹 měizhōubào pǎo 起来 qǐlai 速度 sùdù 惊人 jīngrén

    - Báo Mỹ chạy với tốc độ đáng kinh ngạc.

  • volume volume

    - 管中窥豹 guǎnzhōngkuībào 可见一斑 kějiànyībān

    - nhìn trộm con báo qua cái ống, có thể nhìn thấy một mảng đốm nhỏ.

  • volume volume

    - yǒu 斑点 bāndiǎn de shì bào 还是 háishì

    - Con có đốm là báo hay hổ?

  • volume volume

    - 虎豹 hǔbào dōu shì 凶猛 xiōngměng de 野兽 yěshòu

    - Hổ báo đều là những dã thú hung mãnh.

  • volume volume

    - jiù xiàng xiàng 海豹 hǎibào de 幼崽 yòuzǎi

    - Bạn giống như một trong những con hải cẩu voi

  • volume volume

    - 海豹 hǎibào 海龟 hǎiguī 企鹅 qǐé jūn yǒu 状肢 zhuàngzhī

    - Hải cẩu, rùa biển và chim cánh cụt đều có chiếc vây.

  • volume volume

    - 有次 yǒucì 看到 kàndào chuài de 捷豹 jiébào

    - Tôi đã thấy anh ta đá chiếc Jaguar của bố tôi một lần.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+3 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHPI (月竹心戈)
    • Bảng mã:U+8C79
    • Tần suất sử dụng:Cao