Đọc nhanh: 规模报酬递减 (quy mô báo thù đệ giảm). Ý nghĩa là: Decreasing returns to scale Mức Sinh Lợi Giảm Dần Theo Qui Mô.
规模报酬递减 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Decreasing returns to scale Mức Sinh Lợi Giảm Dần Theo Qui Mô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规模报酬递减
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 城市 规模 不断 膨胀
- Quy mô thành phố ngày càng mở rộng.
- 他 为 公益事业 不 讲 报酬
- Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.
- 劳动生产率 逐步提高 , 产品 的 成本 也 随着 递减
- năng suất lao động nâng cao dần, theo đó giá thành sản phẩm giảm dần.
- 公司 计划 扩大 生产 规模
- Công ty dự định mở rộng quy mô sản xuất.
- 前所未有 的 规模
- qui mô từ trước tới nay chưa từng thấy.
- 公司 的 规模 逐渐 缩小
- Quy mô của công ty dần thu nhỏ.
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
报›
模›
规›
递›
酬›