Đọc nhanh: 工资 (công tư). Ý nghĩa là: tiền lương; lương; lương bổng. Ví dụ : - 他的工资很高。 Lương của anh ấy rất cao.. - 这份工作工资不高。 Công việc này lương không cao.. - 你的工资是多少? Lương của bạn là bao nhiêu?
工资 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền lương; lương; lương bổng
作为劳动报酬按期付给劳动者的货币或实物
- 他 的 工资 很 高
- Lương của anh ấy rất cao.
- 这份 工作 工资 不高
- Công việc này lương không cao.
- 你 的 工资 是 多少 ?
- Lương của bạn là bao nhiêu?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 工资
✪ 1. Động từ (发/ 涨/ 扣...) + 工资
phát/ tăng/ trừ...lương
- 明天 就 发工资 了
- Ngày mai là phát lương rồi.
- 老板 经常 扣 我 的 工资
- Ông chủ thường trừ lương tôi.
✪ 2. Định ngữ (Ai đó/ 高/ 基本...) (+ 的) + 工资
“工资” vai trò trung tâm ngữ
- 基本工资 是 多少 的 ?
- Lương cơ bản là bao nhiêu?
- 他 的 工资 是 我 的 两倍
- Lương của anh ấy gấp đôi tôi.
So sánh, Phân biệt 工资 với từ khác
✪ 1. 薪水 vs 工资
Giống:
- Cả hai từ đều chỉ tiền lương.
Khác:
- "薪水" thường dùng với những công việc văn phòng, nhà nước.
"工资" đối với giai cấp công nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工资
- 他 的 工资 很 高
- Lương của anh ấy rất cao.
- 他 今天 去 领 工资
- Anh ấy đi nhận lương hôm nay.
- 他告 了 老板 不 给 工资
- Anh ấy đã kiện sếp không trả lương.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 他 提出 提高 工资待遇 的 建议
- Anh ấy đề xuất tăng đãi ngộ lương.
- 他 正在 核算 退休 的 工资
- Anh ấy đang tính toán tiền lương hưu của mình.
- 今年 我 爸爸 工资 还 仍旧
- Lương của bố năm nay vẫn thế.
- 他 是 一名 资深 的 网络 工程师 , 擅长 解决 复杂 的 网络 问题
- Anh ấy là một kỹ sư mạng kỳ cựu, chuyên giải quyết các vấn đề mạng phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
资›