Đọc nhanh: 待遇 (đãi ngộ). Ý nghĩa là: đãi ngộ (quyền lợi, địa vị xã hội), đãi ngộ (vật chất). Ví dụ : - 我们的待遇很公平。 Đãi ngộ của chúng tôi rất công bằng.. - 他对自己待遇不满意。 Anh ấy không hài lòng với đãi ngộ của mình.. - 她的待遇包括奖金和福利。 Đãi ngộ của cô ấy bao gồm tiền thưởng và phúc lợi.
待遇 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đãi ngộ (quyền lợi, địa vị xã hội)
指权利、社会地位等
- 我们 的 待遇 很 公平
- Đãi ngộ của chúng tôi rất công bằng.
- 他 对 自己 待遇 不 满意
- Anh ấy không hài lòng với đãi ngộ của mình.
✪ 2. đãi ngộ (vật chất)
公司或者单位给人们的工资或者其他物质上的东西
- 她 的 待遇 包括 奖金 和 福利
- Đãi ngộ của cô ấy bao gồm tiền thưởng và phúc lợi.
- 公司 改善 了 员工 的 待遇
- Công ty đã cải thiện đãi ngộ của nhân viên.
- 他 的 待遇 很 高
- Đãi ngộ của anh ấy rất cao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 待遇
✪ 1. 待遇(+Phó từ)+ Hình dung từ(好/ 高/ 低/ 不错)
sự đãi ngộ như thế nào
- 他 的 待遇 很 好
- Đãi ngộ của anh ấy rất tốt.
- 她 的 待遇 不错
- Đãi ngộ của cô ấy cũng không tệ.
✪ 2. Động từ(提高/降低)+待遇
(tăng/giảm) + đãi ngộ
- 经理 决定 提高 待遇 水平
- Giám đốc quyết định nâng cao mức đãi ngộ.
- 他 提出 提高 工资待遇 的 建议
- Anh ấy đề xuất tăng đãi ngộ lương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待遇
- 他 抱怨 关于 待遇 的 问题
- Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.
- 享受 不错 的 待遇
- Tận hưởng đãi ngộ tốt.
- 互惠待遇
- đối đãi có lợi cho nhau.
- 他 的 待遇 很 高
- Đãi ngộ của anh ấy rất cao.
- 他 的 待遇 很 好
- Đãi ngộ của anh ấy rất tốt.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 他 获得 了 优厚 的 待遇
- Anh ấy nhận được đãi ngộ tốt.
- 其他 地方 更 优厚 的 薪金 待遇 诱使 他 离开 了 公司
- Lợi ích về mức lương hấp dẫn hơn ở nơi khác đã thuyết phục anh ấy rời bỏ công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
待›
遇›