待遇 dàiyù
volume volume

Từ hán việt: 【đãi ngộ】

Đọc nhanh: 待遇 (đãi ngộ). Ý nghĩa là: đãi ngộ (quyền lợi, địa vị xã hội), đãi ngộ (vật chất). Ví dụ : - 我们的待遇很公平。 Đãi ngộ của chúng tôi rất công bằng.. - 他对自己待遇不满意。 Anh ấy không hài lòng với đãi ngộ của mình.. - 她的待遇包括奖金和福利。 Đãi ngộ của cô ấy bao gồm tiền thưởng và phúc lợi.

Ý Nghĩa của "待遇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

待遇 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đãi ngộ (quyền lợi, địa vị xã hội)

指权利、社会地位等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 待遇 dàiyù hěn 公平 gōngpíng

    - Đãi ngộ của chúng tôi rất công bằng.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ 待遇 dàiyù 满意 mǎnyì

    - Anh ấy không hài lòng với đãi ngộ của mình.

✪ 2. đãi ngộ (vật chất)

公司或者单位给人们的工资或者其他物质上的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 待遇 dàiyù 包括 bāokuò 奖金 jiǎngjīn 福利 fúlì

    - Đãi ngộ của cô ấy bao gồm tiền thưởng và phúc lợi.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 改善 gǎishàn le 员工 yuángōng de 待遇 dàiyù

    - Công ty đã cải thiện đãi ngộ của nhân viên.

  • volume volume

    - de 待遇 dàiyù hěn gāo

    - Đãi ngộ của anh ấy rất cao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 待遇

✪ 1. 待遇(+Phó từ)+ Hình dung từ(好/ 高/ 低/ 不错)

sự đãi ngộ như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - de 待遇 dàiyù hěn hǎo

    - Đãi ngộ của anh ấy rất tốt.

  • volume

    - de 待遇 dàiyù 不错 bùcuò

    - Đãi ngộ của cô ấy cũng không tệ.

✪ 2. Động từ(提高/降低)+待遇

(tăng/giảm) + đãi ngộ

Ví dụ:
  • volume

    - 经理 jīnglǐ 决定 juédìng 提高 tígāo 待遇 dàiyù 水平 shuǐpíng

    - Giám đốc quyết định nâng cao mức đãi ngộ.

  • volume

    - 提出 tíchū 提高 tígāo 工资待遇 gōngzīdàiyù de 建议 jiànyì

    - Anh ấy đề xuất tăng đãi ngộ lương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待遇

  • volume volume

    - 抱怨 bàoyuàn 关于 guānyú 待遇 dàiyù de 问题 wèntí

    - Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.

  • volume volume

    - 享受 xiǎngshòu 不错 bùcuò de 待遇 dàiyù

    - Tận hưởng đãi ngộ tốt.

  • volume volume

    - 互惠待遇 hùhuìdàiyù

    - đối đãi có lợi cho nhau.

  • volume volume

    - de 待遇 dàiyù hěn gāo

    - Đãi ngộ của anh ấy rất cao.

  • volume volume

    - de 待遇 dàiyù hěn hǎo

    - Đãi ngộ của anh ấy rất tốt.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 投资 tóuzī 政策 zhèngcè wèi 外国 wàiguó 投资者 tóuzīzhě 提供 tígōng le 优惠待遇 yōuhuìdàiyù

    - Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.

  • volume volume

    - 获得 huòdé le 优厚 yōuhòu de 待遇 dàiyù

    - Anh ấy nhận được đãi ngộ tốt.

  • volume volume

    - 其他 qítā 地方 dìfāng gèng 优厚 yōuhòu de 薪金 xīnjīn 待遇 dàiyù 诱使 yòushǐ 离开 líkāi le 公司 gōngsī

    - Lợi ích về mức lương hấp dẫn hơn ở nơi khác đã thuyết phục anh ấy rời bỏ công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWLB (卜田中月)
    • Bảng mã:U+9047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao