人为 rénwéi
volume volume

Từ hán việt: 【nhân vị】

Đọc nhanh: 人为 (nhân vị). Ý nghĩa là: con người làm ra, do con người gây ra; do con người tạo nên. Ví dụ : - 他相信事在人为。 Anh ấy tin rằng mọi việc do con người làm ra.. - 只要努力事在人为。 Chỉ cần nỗ lực, mọi việc sẽ do con người làm ra.. - 事在人为态度决定一切。 Mọi việc do con người làm ra, thái độ quyết định tất cả.

Ý Nghĩa của "人为" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

人为 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. con người làm ra

靠人的力量去做

Ví dụ:
  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn 事在人为 shìzàirénwéi

    - Anh ấy tin rằng mọi việc do con người làm ra.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 努力 nǔlì 事在人为 shìzàirénwéi

    - Chỉ cần nỗ lực, mọi việc sẽ do con người làm ra.

  • volume volume

    - 事在人为 shìzàirénwéi 态度 tàidù 决定 juédìng 一切 yīqiè

    - Mọi việc do con người làm ra, thái độ quyết định tất cả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

人为 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. do con người gây ra; do con người tạo nên

人造成的 (用于不如意的事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 人为 rénwéi de 决策 juécè 错误 cuòwù

    - Đây là lỗi quyết định do con người gây ra.

  • volume volume

    - zhè 完全 wánquán shì 人为 rénwéi 造成 zàochéng de

    - Điều này hoàn toàn do con người gây ra.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一场 yīchǎng 人为 rénwéi 事故 shìgù

    - Đây là một vụ tai nạn do con người gây ra.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人为

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 结为 jiéwèi 夫妻 fūqī

    - Hai người kết thành vợ chồng.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人为 rénwéi 人民 rénmín 利益 lìyì ér 就是 jiùshì 死得其所 sǐdeqísuǒ

    - một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.

  • volume volume

    - jiǎng 公德 gōngdé de 行为 xíngwéi 令人 lìngrén 痛恶 tòngwù

    - những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.

  • volume volume

    - 不要 búyào 放弃 fàngqì 事在人为 shìzàirénwéi

    - Đừng từ bỏ, mọi việc đều do con người quyết định.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 何人 hérén wèi zhī

    - Không biết người nào làm.

  • volume volume

    - 不要 búyào 人为 rénwéi 制造 zhìzào 紧张 jǐnzhāng 空气 kōngqì

    - Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人带 réndài hǎo 十多个 shíduōge 孩子 háizi zhēn nán 为了 wèile

    - một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

  • volume volume

    - 07 nián 越南政府 yuènánzhèngfǔ 更是 gèngshì xióng 王节 wángjié 法定 fǎdìng wèi 假日 jiàrì 全国 quánguó 人民 rénmín 休假 xiūjià 一天 yìtiān

    - Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao