Đọc nhanh: 人为 (nhân vị). Ý nghĩa là: con người làm ra, do con người gây ra; do con người tạo nên. Ví dụ : - 他相信事在人为。 Anh ấy tin rằng mọi việc do con người làm ra.. - 只要努力,事在人为。 Chỉ cần nỗ lực, mọi việc sẽ do con người làm ra.. - 事在人为,态度决定一切。 Mọi việc do con người làm ra, thái độ quyết định tất cả.
人为 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con người làm ra
靠人的力量去做
- 他 相信 事在人为
- Anh ấy tin rằng mọi việc do con người làm ra.
- 只要 努力 , 事在人为
- Chỉ cần nỗ lực, mọi việc sẽ do con người làm ra.
- 事在人为 , 态度 决定 一切
- Mọi việc do con người làm ra, thái độ quyết định tất cả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
人为 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. do con người gây ra; do con người tạo nên
人造成的 (用于不如意的事)
- 这是 人为 的 决策 错误
- Đây là lỗi quyết định do con người gây ra.
- 这 完全 是 人为 造成 的
- Điều này hoàn toàn do con người gây ra.
- 这是 一场 人为 事故
- Đây là một vụ tai nạn do con người gây ra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人为
- 两人 结为 夫妻
- Hai người kết thành vợ chồng.
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 不要 放弃 , 事在人为
- Đừng từ bỏ, mọi việc đều do con người quyết định.
- 不知 何人 为 之
- Không biết người nào làm.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
人›