酬劳 chóuláo
volume volume

Từ hán việt: 【thù lao】

Đọc nhanh: 酬劳 (thù lao). Ý nghĩa là: trả thù lao; trả công; thưởng công; đền ơn, sự báo đáp; sự đền ơn; khoản thù lao; phần thưởng. Ví dụ : - 我们送些酬劳对您的大力协助聊表谢意。 Chúng tôi gửi một số tiền thưởng nhỏ để bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với sự hỗ trợ quý báu của anh/chị.

Ý Nghĩa của "酬劳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

酬劳 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trả thù lao; trả công; thưởng công; đền ơn

酬谢 (出力的人)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 送些 sòngxiē 酬劳 chóuláo duì nín de 大力协助 dàlìxiézhù 聊表 liáobiǎo 谢意 xièyì

    - Chúng tôi gửi một số tiền thưởng nhỏ để bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với sự hỗ trợ quý báu của anh/chị.

✪ 2. sự báo đáp; sự đền ơn; khoản thù lao; phần thưởng

给出力的人的报酬

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酬劳

  • volume volume

    - 不辞劳苦 bùcíláokǔ

    - không nề hà cực nhọc.

  • volume volume

    - wèi 兴修水利 xīngxiūshuǐlì 投放 tóufàng le 大量 dàliàng 劳力 láolì

    - vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén 敬酒 jìngjiǔ 酬宾 chóubīn

    - Chủ nhân kính rượu khách.

  • volume volume

    - wèi 祖国 zǔguó 效劳 xiàoláo

    - cống hiến sức lực cho tổ quốc.

  • volume volume

    - 五一劳动节 wǔyīláodòngjié shì 一个 yígè 国际性 guójìxìng de 节日 jiérì

    - Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.

  • volume volume

    - 麦当劳 màidāngláo de 食物 shíwù 非常 fēicháng 好吃 hǎochī

    - Thức ăn của McDonald's rất ngon.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 送些 sòngxiē 酬劳 chóuláo duì nín de 大力协助 dàlìxiézhù 聊表 liáobiǎo 谢意 xièyì

    - Chúng tôi gửi một số tiền thưởng nhỏ để bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với sự hỗ trợ quý báu của anh/chị.

  • volume volume

    - 为了 wèile 这个 zhègè 梦想 mèngxiǎng 我要 wǒyào 任劳任怨 rènláorènyuàn 不再 bùzài 满腹牢骚 mǎnfùláosāo

    - Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+6 nét)
    • Pinyin: Chóu
    • Âm hán việt: Thù
    • Nét bút:一丨フノフ一一丶ノ丶丨丶丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWILL (一田戈中中)
    • Bảng mã:U+916C
    • Tần suất sử dụng:Cao