Đọc nhanh: 递增的规模报酬 (đệ tăng đích quy mô báo thù). Ý nghĩa là: Increasing returns to scale Lợi suất theo quy mô.
递增的规模报酬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Increasing returns to scale Lợi suất theo quy mô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 递增的规模报酬
- 由于 你方 未说明 必要 的 规格 要求 , 我方 无法 报盘
- Do bạn chưa nêu các thông số kỹ thuật cần thiết nên chúng tôi không thể đưa ra đề nghị.
- 现已 成为 一家 颇具规模 的 塑胶玩具 厂
- Bây giờ nó đã trở thành một nhà máy sản xuất đồ chơi bằng nhựa quy mô khá lớn.
- 博览会 的 规模 有 多 大 ?
- Quy mô của hội chợ là bao nhiêu?
- 城市 的 规模 不断 发展
- Quy mô của thành phố không ngừng mở rộng.
- 前所未有 的 规模
- qui mô từ trước tới nay chưa từng thấy.
- 公司 的 规模 逐渐 缩小
- Quy mô của công ty dần thu nhỏ.
- 组织 这样 大规模 的 聚会 要花费 许多 时间 和 精力
- Tổ chức một sự kiện quy mô lớn như thế này đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực.
- 我们 举办 了 小规模 的 展览
- Chúng tôi đã tổ chức một triển lãm quy mô nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
增›
报›
模›
的›
规›
递›
酬›