Đọc nhanh: 投资报酬 (đầu tư báo thù). Ý nghĩa là: tỉ lệ hoàn vốn đầu tư (Return on investment).
投资报酬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỉ lệ hoàn vốn đầu tư (Return on investment)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投资报酬
- 我们 需要 酬回 投资
- Chúng tôi cần hoàn lại khoản đầu tư.
- 投资 回报率 下跌 了
- Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư đã giảm.
- 他 思索 投资 机会
- Anh ấy suy nghĩ cơ hội đầu tư.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 他们 投资 于 环保 企业
- Họ rót vốn vào công ty bảo vệ môi trường.
- 他们 的 投资 导致 了 亏损
- Đầu tư của họ dẫn đến thua lỗ.
- 今后 几年 , 我们 会 增加 投资
- Trong vài năm tới, chúng tôi sẽ tăng cường đầu tư.
- 买家 由 一位 实力雄厚 的 投资者
- Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
报›
资›
酬›