Các biến thể (Dị thể) của 酬
詶 醻 𨠩 𨢫
酧
酬 là gì? 酬 (Thù). Bộ Dậu 酉 (+6 nét). Tổng 13 nét but (一丨フノフ一一丶ノ丶丨丶丨). Ý nghĩa là: 1. mời rượu, 2. đền đáp lại, Mời rượu, Báo trả. Từ ghép với 酬 : 酬酢 Chuốc rượu mời nhau, 同工同酬 Việc làm như nhau tiền công ngang nhau, 壯志未酬 Chí lớn chưa thực hiện được, 應酬 Thù ứng., “thù tạc” 酬酢 đi lại với nhau để tỏ tình thân. Chi tiết hơn...
- thù tạ [chóuxiè] Thù tạ, đền công, đền ơn, trả công ơn;