工钱 gōngqián
volume volume

Từ hán việt: 【công tiền】

Đọc nhanh: 工钱 (công tiền). Ý nghĩa là: tiền công; đồng công, tiền lương, công. Ví dụ : - 做套衣服要多少工钱? may một bộ quần áo tốn bao nhiêu tiền công?

Ý Nghĩa của "工钱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

工钱 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tiền công; đồng công

做零活儿的报酬

Ví dụ:
  • volume volume

    - 做套 zuòtào 衣服 yīfú yào 多少 duōshǎo 工钱 gōngqián

    - may một bộ quần áo tốn bao nhiêu tiền công?

✪ 2. tiền lương

工资

✪ 3. công

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工钱

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 辛苦 xīnkǔ le 一天 yìtiān 老板 lǎobǎn méi gěi 工钱 gōngqián bái 忙活 mánghuo 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.

  • volume volume

    - 辛勤工作 xīnqíngōngzuò 挣钱 zhèngqián

    - Cô ấy đang chăm chỉ làm việc kiếm tiền.

  • volume volume

    - 为了 wèile 赚钱 zhuànqián 哥哥 gēge 一面 yímiàn 上学 shàngxué 一面 yímiàn 在外 zàiwài 打零工 dǎlínggōng

    - Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.

  • volume volume

    - 城市 chéngshì 务工 wùgōng 挣钱 zhèngqián

    - Anh ấy đi thành phố làm việc kiếm tiền.

  • volume volume

    - 节假日 jiéjiàrì 外出 wàichū 打工 dǎgōng 挣些 zhēngxiē 活钱儿 huóqiánér

    - ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.

  • volume volume

    - 每月 měiyuè chú 工资 gōngzī wài hái 有些 yǒuxiē 活钱儿 huóqiánér

    - ngoài tiền lương hàng tháng, anh ấy còn ít thu nhập thêm.

  • volume volume

    - 做套 zuòtào 衣服 yīfú yào 多少 duōshǎo 工钱 gōngqián

    - may một bộ quần áo tốn bao nhiêu tiền công?

  • volume volume

    - 为了 wèile 赚钱 zhuànqián 每天 měitiān 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Vì kiếm tiền, cô ấy nỗ lực làm việc mỗi ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao