Đọc nhanh: 工钱 (công tiền). Ý nghĩa là: tiền công; đồng công, tiền lương, công. Ví dụ : - 做套衣服要多少工钱? may một bộ quần áo tốn bao nhiêu tiền công?
工钱 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tiền công; đồng công
做零活儿的报酬
- 做套 衣服 要 多少 工钱
- may một bộ quần áo tốn bao nhiêu tiền công?
✪ 2. tiền lương
工资
✪ 3. công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工钱
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 她 辛勤工作 挣钱
- Cô ấy đang chăm chỉ làm việc kiếm tiền.
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 他 去 城市 务工 挣钱
- Anh ấy đi thành phố làm việc kiếm tiền.
- 他 节假日 外出 打工 , 挣些 活钱儿
- ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.
- 他 每月 除 工资 外 , 还 有些 活钱儿
- ngoài tiền lương hàng tháng, anh ấy còn ít thu nhập thêm.
- 做套 衣服 要 多少 工钱
- may một bộ quần áo tốn bao nhiêu tiền công?
- 为了 赚钱 , 她 每天 努力 工作
- Vì kiếm tiền, cô ấy nỗ lực làm việc mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
钱›