Đọc nhanh: 产权报酬率 (sản quyền báo thù suất). Ý nghĩa là: Hế số thu nhập trên vốn cổ phần; Return On Equity (ROE).
产权报酬率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hế số thu nhập trên vốn cổ phần; Return On Equity (ROE)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产权报酬率
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 你 需要 谈谈 报酬 问题
- Bạn cần nói về vấn đề thù lao.
- 作算 你 不 给 我 报酬 , 我 也 会 干 好 的
- Cho dù anh không báo thù cho tôi, tôi cũng có thể làm được.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 公司 注重 提高 生产 效率
- Công ty chú trọng nâng cao hiệu suất sản xuất.
- 他 是 一位 专业 的 知识产权 顾问 , 能为 公司 提供 法律咨询
- Anh ấy là một tư vấn sở hữu trí tuệ chuyên nghiệp, có thể cung cấp tư vấn pháp lý cho công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
报›
权›
率›
酬›