Đọc nhanh: 边际报酬 (biên tế báo thù). Ý nghĩa là: lợi nhuận cận biên.
边际报酬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợi nhuận cận biên
marginal returns
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边际报酬
- 无边无际
- mênh mông bát ngát; không bến không bờ.
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 不着边际
- không đâu vào đâu; mênh mông; man mác.
- 你 需要 谈谈 报酬 问题
- Bạn cần nói về vấn đề thù lao.
- 她 的 报告 突出 实际 问题
- Báo cáo của cô ấy nhấn mạnh vấn đề thực tế.
- 不着边际 的 长篇大论
- dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
- 志愿者 服务 不计报酬
- Làm tình nguyện không tính thù lao.
- 他 喜欢 边 喝咖啡 边读 报纸
- Anh ấy thích vừa uống cà phê vừa đọc báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
边›
酬›
际›