Đọc nhanh: 抗属 (kháng thuộc). Ý nghĩa là: gia đình trung kiên (chỉ gia đình của những người kiên quyết chống Nhật trong thời kỳ chiến tranh Trung - Nhật).
抗属 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia đình trung kiên (chỉ gia đình của những người kiên quyết chống Nhật trong thời kỳ chiến tranh Trung - Nhật)
指 抗日战争时期,在中国共产党领导下坚持抗日的军政人员的家 属
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗属
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 黄沙 , 长沙 属于 越南
- Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 两地 连属
- hai vùng liên kết với nhau.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
属›
抗›