Đọc nhanh: 愉悦 (du duyệt). Ý nghĩa là: vui mừng; vui vẻ; mừng rỡ; hớn hở, làm vui mừng; vui vẻ; vui sướng. Ví dụ : - 愉悦的气氛在房间里蔓延。 Không khí vui vẻ lan tỏa khắp căn phòng.. - 他听到好消息,心情愉悦。 Anh ấy nghe tin tốt, tâm trạng vui vẻ.. - 工作完成后,大家感到愉悦。 Sau khi hoàn thành công việc, mọi người cảm thấy vui vẻ.
愉悦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui mừng; vui vẻ; mừng rỡ; hớn hở
快乐;喜悦
- 愉悦 的 气氛 在 房间 里 蔓延
- Không khí vui vẻ lan tỏa khắp căn phòng.
- 他 听到 好消息 , 心情 愉悦
- Anh ấy nghe tin tốt, tâm trạng vui vẻ.
- 工作 完成 后 , 大家 感到 愉悦
- Sau khi hoàn thành công việc, mọi người cảm thấy vui vẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
愉悦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm vui mừng; vui vẻ; vui sướng
使快乐;喜悦
- 他 的 笑容 愉悦 了 所有人
- Nụ cười của anh ấy làm vui lòng tất cả mọi người.
- 礼物 让 孩子 们 愉悦 不已
- Quà tặng khiến bọn trẻ vô cùng vui sướng.
- 音乐 能 愉悦 人们 的 心情
- Âm nhạc có thể làm tâm trạng con người vui vẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 愉悦
✪ 1. 感到/觉得 + 愉悦
cảm giác vui vẻ hoặc hài lòng của mình do một điều gì đó gây ra
- 我 感到 很 愉悦
- Tôi cảm thấy rất vui vẻ.
- 孩子 们 觉得 收到 礼物 很 愉悦
- Lũ trẻ cảm thấy rất vui khi nhận quà.
✪ 2. 让/使 + 人 + 愉悦
một sự việc hoặc hành động làm cho người khác cảm thấy vui vẻ hoặc hài lòng
- 她 的 笑容 让 人 愉悦
- Nụ cười của cô ấy khiến người ta vui vẻ.
- 音乐 让 我们 心情 愉悦
- Âm nhạc làm chúng tôi cảm thấy vui vẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愉悦
- 我 感到 很 愉悦
- Tôi cảm thấy rất vui vẻ.
- 她 的 笑容 让 人 愉悦
- Nụ cười của cô ấy khiến người ta vui vẻ.
- 体贴 的 言语 令人 愉悦
- Lời nói chu đáo khiến người ta vui vẻ.
- 音乐 让 我们 心情 愉悦
- Âm nhạc làm chúng tôi cảm thấy vui vẻ.
- 他 听到 好消息 , 心情 愉悦
- Anh ấy nghe tin tốt, tâm trạng vui vẻ.
- 他 的 笑容 愉悦 了 所有人
- Nụ cười của anh ấy làm vui lòng tất cả mọi người.
- 愉悦 的 气氛 在 房间 里 蔓延
- Không khí vui vẻ lan tỏa khắp căn phòng.
- 孩子 们 觉得 收到 礼物 很 愉悦
- Lũ trẻ cảm thấy rất vui khi nhận quà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悦›
愉›