Đọc nhanh: 抑郁不平 (ức úc bất bình). Ý nghĩa là: trong trạng thái trầm cảm (thành ngữ).
抑郁不平 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong trạng thái trầm cảm (thành ngữ)
in a state of depression (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抑郁不平
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 他 不仅 会 说 英语 , 抑会 说 法语
- Anh ấy không chỉ nói tiếng Anh mà còn nói được tiếng Pháp.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
平›
抑›
郁›