Đọc nhanh: 有把握 (hữu bả ác). Ý nghĩa là: cầm chắc. Ví dụ : - 他有把握按时完成任务。 Anh ấy có sự tự tin hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn. - 姐姐这样用功,考取重点大学是有把握的 Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.. - 王经理,这个项目咱们有把握拿下吗? Giám đốc Vương, hạng mục này chúng ta có nắm chắc trong tay không?
有把握 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầm chắc
- 他 有把握 按时 完成 任务
- Anh ấy có sự tự tin hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn
- 姐姐 这样 用功 , 考取 重点 大学 是 有把握 的
- Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.
- 王经理 , 这个 项目 咱们 有把握 拿下 吗 ?
- Giám đốc Vương, hạng mục này chúng ta có nắm chắc trong tay không?
- 没有 把握
- không chắc chắn
- 没有 把握 的 事 就 不要 做
- Đừng làm bất cứ điều gì bạn không chắc chắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有把握
- 确有 把握 而后 动手
- nắm cho thật chắc rồi sau đó mới làm.
- 有 百分之百 的 把握
- chắc chắn trăm phần trăm
- 我 没有 成功 的 把握
- Tôi không có niềm tin thành công.
- 他 对 成功 没有 准 把握
- Anh ấy không chắc chắn về sự thành công.
- 她 没有 把握 赢得 比赛
- Cô ấy không có niềm tin thắng cuộc thi.
- 没有 把握 的 事 就 不要 做
- Đừng làm bất cứ điều gì bạn không chắc chắn.
- 我 有把握 完成 这个 任务
- Tôi có sự tự tin hoàn thành nhiệm vụ này.
- 阿诺德 在 预赛 中 跑 得 太好了 , 因此 完全 有把握 赢得 决定 的 胜利
- Arnold chạy rất tốt trong vòng loại, do đó hoàn toàn tự tin giành chiến thắng trong trận đấu quyết định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
把›
握›
有›