把风 bǎ fēng
volume volume

Từ hán việt: 【bả phong】

Đọc nhanh: 把风 (bả phong). Ý nghĩa là: canh chừng; gác. 把守并看望;望风. Ví dụ : - 把风筝捯下来。 kéo con diều xuống

Ý Nghĩa của "把风" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

把风 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. canh chừng; gác. 把守并看望;望风

把风,汉语词语,读音为bǎ fēng,指把守望风。把守并看望; 望风

Ví dụ:
  • volume volume

    - 风筝 fēngzhēng dáo 下来 xiàlai

    - kéo con diều xuống

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把风

  • volume volume

    - 把酒 bǎjiǔ 临风 línfēng

    - nâng cốc đứng trước gió (khí thế hào sảng, tự tại thong dong)

  • volume volume

    - 风扇 fēngshàn 关上 guānshàng

    - Anh ấy tắt quạt.

  • volume volume

    - 风筝 fēngzhēng dáo 下来 xiàlai

    - kéo con diều xuống

  • volume volume

    - 窗子 chuāngzi 打开 dǎkāi 通通风 tōngtōngfēng

    - mở cửa sổ ra cho thoáng khí.

  • volume volume

    - 不要 búyào 群众 qúnzhòng de 批评 pīpíng 当做 dàngzuò 耳旁风 ěrpángfēng

    - không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.

  • volume volume

    - 什么 shénme fēng chuī dào 这里 zhèlǐ 这个 zhègè 贱货 jiànhuò

    - Cơn gió nào đã đưa mày đến đây đây, đồ vô liêm sỉ.

  • volume volume

    - 迎面 yíngmiàn 一阵 yīzhèn 狂风 kuángfēng guà 倒退 dàotuì le 好几步 hǎojǐbù

    - trận cuồng phong trước mặt thổi tôi lùi lại mấy bước.

  • volume volume

    - 春风 chūnfēng shì 化妆师 huàzhuāngshī 大地 dàdì 打扮 dǎbàn 十分 shífēn 美丽 měilì 更加 gèngjiā 妖娆 yāoráo

    - Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎ , Bà
    • Âm hán việt: , , Bả
    • Nét bút:一丨一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAU (手日山)
    • Bảng mã:U+628A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao