Đọc nhanh: 没把握 (một bả ác). Ý nghĩa là: phiêu.
没把握 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phiêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没把握
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 没有 把握
- không chắc chắn
- 我 没有 成功 的 把握
- Tôi không có niềm tin thành công.
- 他 对 成功 没有 准 把握
- Anh ấy không chắc chắn về sự thành công.
- 她 没有 把握 赢得 比赛
- Cô ấy không có niềm tin thắng cuộc thi.
- 他 把握住 了 这个 问题
- Anh ấy đã nắm bắt được vấn đề này rồi.
- 没有 把握 的 事 就 不要 做
- Đừng làm bất cứ điều gì bạn không chắc chắn.
- 自己 没有 把握 办成 的 事 , 不要 随便 向 人家 许诺
- Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
把›
握›
没›