Đọc nhanh: 有把握的 (hữu bả ác đích). Ý nghĩa là: Có sự chắc chắn. Ví dụ : - 没有把握的事就不要做 Đừng làm bất cứ điều gì bạn không chắc chắn.
有把握的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có sự chắc chắn
- 没有 把握 的 事 就 不要 做
- Đừng làm bất cứ điều gì bạn không chắc chắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有把握的
- 有 百分之百 的 把握
- chắc chắn trăm phần trăm
- 我 没有 成功 的 把握
- Tôi không có niềm tin thành công.
- 没有 把握 的 事 就 不要 做
- Đừng làm bất cứ điều gì bạn không chắc chắn.
- 这件 事 我 有 百分之百 的 把握 准 能 成功
- việc này tôi ăn chắc sẽ thành công
- 姐姐 这样 用功 , 考取 重点 大学 是 有把握 的
- Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.
- 自己 没有 把握 办成 的 事 , 不要 随便 向 人家 许诺
- Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.
- 只 剩下 有数 的 几天 了 , 得 加把劲 儿
- chỉ còn lại vài hôm, phải gắng sức thêm chút nữa.
- 阿诺德 在 预赛 中 跑 得 太好了 , 因此 完全 有把握 赢得 决定 的 胜利
- Arnold chạy rất tốt trong vòng loại, do đó hoàn toàn tự tin giành chiến thắng trong trận đấu quyết định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
把›
握›
有›
的›