Đọc nhanh: 打雪仗 (đả tuyết trượng). Ý nghĩa là: ném tuyết (trò chơi).
打雪仗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ném tuyết (trò chơi)
把雪团成球,互相投掷闹着玩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打雪仗
- 他 二战 时 曾 在 欧洲 打仗
- Ông là một người lính ở châu Âu trong Thế chiến thứ hai.
- 打仗 要 多长 眼色
- đánh trận cần phải có năng lực quan sát tốt
- 他们 想 跟 谁 打仗 呢 ?
- Họ muốn đánh nhau với ai?
- 打 好 春耕生产 这一仗
- đánh thắng trận sản xuất vụ xuân này.
- 打仗 需要 勇气 和 智慧
- Chiến tranh cần dũng khí và trí tuệ.
- 他们 今天 打 了 一个 漂亮仗
- Hôm nay họ đã đánh một trận bóng rất tuyệt vời.
- 由 打 入冬 以来 , 这里 没 下过 雪
- từ đầu mùa đông đến giờ, ở đây chưa có tuyết rơi.
- 扑打 身上 的 雪花
- phủi những bông tuyết dính trên người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仗›
打›
雪›