Đọc nhanh: 打败仗 (đả bại trượng). Ý nghĩa là: bại trận; thua trận; thất trận.
打败仗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bại trận; thua trận; thất trận
战争或竞争中失败
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打败仗
- 打败仗
- thua trận
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 他 二战 时 曾 在 欧洲 打仗
- Ông là một người lính ở châu Âu trong Thế chiến thứ hai.
- 士兵 们 和 强敌 打仗
- Binh lính đánh nhau với kẻ địch mạnh.
- 他们 今天 打 了 一个 漂亮仗
- Hôm nay họ đã đánh một trận bóng rất tuyệt vời.
- 入侵者 打败 了 土著居民
- Người xâm lược đã đánh bại dân địa phương.
- 想得美 啊 , 除非 你 能 打败 我 , 我 就 放过 你
- Nằm mơ đi, trừ phi ngươi đánh bại ta, thì ta để ngươi qua.
- 二班 的 球队 被 我们 打败 了
- Đội lớp hai đã bị chúng tôi đánh bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仗›
打›
败›