Đọc nhanh: 打对仗 (đả đối trượng). Ý nghĩa là: cạnh tranh (kinh doanh).
打对仗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cạnh tranh (kinh doanh)
指商人在生意上互相竞争
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打对仗
- 对仗 工稳
- câu đối rất thoả đáng
- 他 二战 时 曾 在 欧洲 打仗
- Ông là một người lính ở châu Âu trong Thế chiến thứ hai.
- 他们 今天 打 了 一个 漂亮仗
- Hôm nay họ đã đánh một trận bóng rất tuyệt vời.
- 我 喜欢 热闹 可 寂寞 却 对 我 死缠烂打
- Tôi thích sự náo nhiệt, nhưng nỗi cô đơn lại luôn đến quấy rầy tôi.
- 对不起 , 打扰 您 休息 了
- Xin lỗi đã quấy rầy ngài nghỉ ngơi.
- 严刑拷打 对 他 没有 用
- Sẽ không có sự tra tấn nào đối với anh ta.
- 孩子 们 对 打乒乓球 兴趣 都 很 浓厚
- trẻ em rất say mê môn bóng bàn
- 他 的 辞职 是 对 该 团队 的 一个 严重 打击
- Việc ông từ chức là một đả kích đối với đội bóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仗›
对›
打›