Đọc nhanh: 打照面儿 (đả chiếu diện nhi). Ý nghĩa là: gặp mặt; gặp nhau, lộ diện; xuất hiện.
打照面儿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gặp mặt; gặp nhau
面对面地相遇
✪ 2. lộ diện; xuất hiện
露面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打照面儿
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 他 在 打 铺盖卷儿
- Anh ấy đang buộc tấm nệm lại.
- 互不 照面 儿
- không gặp mặt nhau.
- 始终 没有 照面 儿
- không bao giờ gặp nhau.
- 我们 俩 不太熟 , 只 见面 打个招呼 , 没有 过 过 话儿
- hai chúng tôi không quen nhau lắm, chỉ chào nhau khi gặp mặt chứ chưa chuyện trò gì cả.
- 他 刚才 在 会上 打了个 照面 儿 就 走 了
- lúc nãy trong hội nghị anh ấy chỉ xuất hiện một cái rồi đi.
- 我 打算 照着 这个 样儿 再画 一张
- Tôi dự định vẽ một cái khác giống như thế này.
- 他俩 在 街上 打个 照面 儿 , 一时 都 愣住 了
- hai người gặp nhau trên đường, đều cảm thấy sững sờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
打›
照›
面›