Đọc nhanh: 讲和 (giảng hoà). Ý nghĩa là: giảng hoà; bình định; làm yên; thuyết hoà.
讲和 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảng hoà; bình định; làm yên; thuyết hoà
结束战争或纠纷,彼此和解
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲和
- 12 月份 巴厘岛 极其 炎热 和 潮湿
- Nó rất nóng và ẩm ướt ở Bali vào tháng mười hai.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 佛教 讲求 慈悲 和 智慧
- Phật giáo đề cao lòng từ bi và trí tuệ.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 嘱 他 不要 和 任何人 讲 这件 事
- Dặn anh ấy đừng nói chuyện này với bất kỳ ai.
- 讲解员 给 观众 解说 新式 拖拉机 的 构造 和 效能
- người thuyết minh, giảng giải cho mọi người xem cấu tạo và hiệu năng của chiếc máy cày mới.
- 他们 俩 最终 还是 讲 和 了
- Hai người họ cuối cùng cũng hòa giải.
- 写作 要 讲究 和 规范
- Viết văn cần chú ý đến định dạng và quy tắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
讲›