Đọc nhanh: 打嘴仗 (đả chuỷ trượng). Ý nghĩa là: cãi nhau; cãi lộn.
打嘴仗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cãi nhau; cãi lộn
指吵架
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打嘴仗
- 打硬仗
- đánh một trận đánh ác liệt.
- 他 二战 时 曾 在 欧洲 打仗
- Ông là một người lính ở châu Âu trong Thế chiến thứ hai.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 打 了 一个 大 胜仗
- đánh một trận thắng lớn.
- 士兵 们 和 强敌 打仗
- Binh lính đánh nhau với kẻ địch mạnh.
- 他们 想 跟 谁 打仗 呢 ?
- Họ muốn đánh nhau với ai?
- 他们 今天 打 了 一个 漂亮仗
- Hôm nay họ đã đánh một trận bóng rất tuyệt vời.
- 几个 调皮 的 人 围上来 , 七嘴八舌 打趣 他
- Mấy đứa trẻ nghịch ngợm xúm lại chế nhạo nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仗›
嘴›
打›