介绍 jièshào
volume volume

Từ hán việt: 【giới thiệu】

Đọc nhanh: 介绍 (giới thiệu). Ý nghĩa là: giới thiệu; mở đầu, đề xuất; gợi ý; truyền vào; đưa vào. Ví dụ : - 您能介绍一下长城吗? Ông có thể giới thiệu vài nét về Trường Thành không?. - 她介绍自己。 Cô ấy tự giới thiệu.. - 简单介绍就行。 Chỉ cần giới thiệu ngắn gọn là được.

Ý Nghĩa của "介绍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

介绍 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giới thiệu; mở đầu

使双方相识或发生某种关系。

Ví dụ:
  • volume volume

    - nín néng 介绍 jièshào 一下 yīxià 长城 chángchéng ma

    - Ông có thể giới thiệu vài nét về Trường Thành không?

  • volume volume

    - 介绍 jièshào 自己 zìjǐ

    - Cô ấy tự giới thiệu.

  • volume volume

    - 简单 jiǎndān 介绍 jièshào 就行 jiùxíng

    - Chỉ cần giới thiệu ngắn gọn là được.

  • volume volume

    - 介绍 jièshào 那本书 nàběnshū

    - Giới thiệu cuốn sách.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. đề xuất; gợi ý; truyền vào; đưa vào

引进; 带入 (新的人或事物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - gěi 介绍 jièshào 本书 běnshū

    - Tớ sẽ đề xuất cho cậu một cuốn sách.

  • volume volume

    - xīn 技术 jìshù 介绍 jièshào dào le 公司 gōngsī

    - Anh ấy đã đề xuất công nghệ mới cho công ty.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 介绍

✪ 1. A + 把 + B + 介绍 + 给 + C

A giới thiệu B cho C

Ví dụ:
  • volume

    - xīn de 理念 lǐniàn 介绍 jièshào gěi le 团队 tuánduì

    - Cô ấy giới thiệu những ý tưởng mới cho nhóm.

  • volume

    - xīn 方案 fāngàn 介绍 jièshào gěi

    - Anh ấy giới thiệu cho tôi kế hoạch mới.

✪ 2. A (+给/向+ B ) + 介绍 + C (朋友、对象、客人、嘉宾)

A giới thiệu C cho B

Ví dụ:
  • volume

    - gěi 介绍 jièshào le 一个 yígè 女朋友 nǚpéngyou

    - Tôi giới thiệu bạn gái cho anh ấy.

  • volume

    - xiàng 介绍 jièshào xīn 嘉宾 jiābīn

    - Anh ấy giới thiệu khách mời mới cho tôi.

✪ 3. 介绍 + Danh từ (人、信、费)

giới thiệu...

Ví dụ:
  • volume

    - 王老师 wánglǎoshī shì 我们 wǒmen de 介绍 jièshào rén

    - Thầy giáo Vương là người giới thiệu của chúng tôi.

  • volume

    - 介绍费 jièshàofèi

    - Phí giới thiệu.

✪ 4. 向/给 + Tân ngữ 1 + 介绍 + Tân ngữ 2 (书、小说、技术、产品)

giới thiệu/đề xuất/gợi ý cho ai cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - xiàng 介绍 jièshào le 本书 běnshū

    - Anh ấy giới thiệu cho tôi một cuốn sách.

  • volume

    - xiàng 介绍 jièshào le xīn 产品 chǎnpǐn

    - Anh ấy giới thiệu cho tôi sản phẩm mới.

✪ 5. 介绍 + Tân ngữ + Động từ

gợi ý cho ai làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 介绍 jièshào 参加 cānjiā

    - Anh ấy giới thiệu tôi tham gia.

✪ 6. 介绍 + 一下/Thời gian

giới thiệu 1 chút/ một khoảng thời gian nhất định

Ví dụ:
  • volume

    - 详细 xiángxì 介绍 jièshào 一下 yīxià 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn

    - Bạn hãy giới thiệu chi tiết chút về sản phẩm này.

  • volume

    - 介绍 jièshào 一个 yígè 小时 xiǎoshí le

    - Anh ấy đã giới thiệu một tiếng đồng hồ rồi.

So sánh, Phân biệt 介绍 với từ khác

✪ 1. 介绍 vs 说明

Giải thích:

Đối tượng của "解释" thường là ý nghĩa của từ ngữ, nguyên nhân hoặc lí do của sự việc, những vấn đề không hiểu, những nghi vấn thắc mắc của người khác...
Đối tượng của "说明" là vấn đề, đạo lí, tình huống, nguyên nhân lí do của sự việc cần người khác biết.

✪ 2. 推荐 vs 介绍

Giải thích:

"推动" là một động từ ly hợp, có thể được sử dụng riêng và có thể kết hợp với "" hoặc "" tổ hợp thành "推得动" và "推不动".
"推进" là một động từ, không có cách sử dụng như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 介绍

  • volume volume

    - 情况 qíngkuàng gēn 大家 dàjiā zuò le 概括 gàikuò de 介绍 jièshào

    - anh ấy giới thiệu tóm tắt tình hình với mọi người.

  • volume volume

    - méi tīng 导览 dǎolǎn de 介绍 jièshào ma

    - Bạn không nghe thấy anh chàng du lịch?

  • volume volume

    - 介绍 jièshào 参加 cānjiā

    - Anh ấy giới thiệu tôi tham gia.

  • volume volume

    - xiàng 介绍 jièshào xīn 嘉宾 jiābīn

    - Anh ấy giới thiệu khách mời mới cho tôi.

  • volume volume

    - xiàng 介绍 jièshào le 本书 běnshū

    - Anh ấy giới thiệu cho tôi một cuốn sách.

  • volume volume

    - 介绍 jièshào 一个 yígè 小时 xiǎoshí le

    - Anh ấy đã giới thiệu một tiếng đồng hồ rồi.

  • volume volume

    - xiàng 介绍 jièshào le xīn 产品 chǎnpǐn

    - Anh ấy giới thiệu cho tôi sản phẩm mới.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 聚会 jùhuì zhōng 介绍 jièshào 自己 zìjǐ 大家 dàjiā 建立联系 jiànlìliánxì

    - Anh ấy thích giới thiệu bản thân trong các buổi tiệc để tạo dựng mối quan hệ với mọi người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OLL (人中中)
    • Bảng mã:U+4ECB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Shào
    • Âm hán việt: Thiệu
    • Nét bút:フフ一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMSHR (女一尸竹口)
    • Bảng mã:U+7ECD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao