Đọc nhanh: 介绍人 (giới thiệu nhân). Ý nghĩa là: người tiến cử; người giới thiệu, người bảo lãnh; người bảo đảm, người làm mối; người làm nai. Ví dụ : - 谁的介绍人? ai là người giới thiệu?
介绍人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người tiến cử; người giới thiệu
推荐或引入别人的人
- 谁 的 介绍 人
- ai là người giới thiệu?
✪ 2. người bảo lãnh; người bảo đảm
保证人
✪ 3. người làm mối; người làm nai
媒人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 介绍人
- 谁 的 介绍 人
- ai là người giới thiệu?
- 王老师 是 我们 的 介绍 人
- Thầy giáo Vương là người giới thiệu của chúng tôi.
- 他 向 我 介绍 了 一 本书
- Anh ấy giới thiệu cho tôi một cuốn sách.
- 他 向 我 介绍 了 新 产品
- Anh ấy giới thiệu cho tôi sản phẩm mới.
- 介绍 一下 , 这是 李先生
- Giới thiệu một chút, đây là ông Lý.
- 他 把 新 技术 介绍 到 了 公司
- Anh ấy đã đề xuất công nghệ mới cho công ty.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 今天 就 来 介绍 五首 被 翻唱 的 经典 华语 歌曲 !
- Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
介›
绍›