Đọc nhanh: 成例 (thành lệ). Ý nghĩa là: thành lệ; tiền lệ; cách làm có sẵn; lề thói. Ví dụ : - 已有成例。 đã có tiền lệ.. - 她不愿意模仿已有的成例。 cô ta không muốn bắt chước cách làm có sẵn.
成例 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành lệ; tiền lệ; cách làm có sẵn; lề thói
现成的例子、办法等
- 已有 成例
- đã có tiền lệ.
- 她 不 愿意 模仿 已有 的 成例
- cô ta không muốn bắt chước cách làm có sẵn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成例
- 已有 成例
- đã có tiền lệ.
- 援用 成例
- dẫn lệ cũ
- 酬金 将 与 工作量 成 比例
- Tiền thù lao sẽ tỷ lệ thuận với khối lượng công việc.
- 前景 中 的 马画 得 不成比例
- Bức tranh con ngựa trong cảnh quan không được vẽ tỷ lệ.
- 他 因 违犯 绝密 条例 成 了 处罚 对象
- Anh ta đã trở thành đối tượng bị phạt vì vi phạm quy định cực kỳ bí mật.
- 变成 和 梅艳芳 开工 的 例牌 工序
- Trở thành một quy trình thường xuyên với Anita Mui.
- 她 不 愿意 模仿 已有 的 成例
- cô ta không muốn bắt chước cách làm có sẵn.
- 晚睡 已经 成 了 我 的 惯例
- Ngủ muộn đã trở thành thói quen của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
成›