八成 bāchéng
volume volume

Từ hán việt: 【bát thành】

Đọc nhanh: 八成 (bát thành). Ý nghĩa là: tám phần mười; tám mươi phần trăm; 80%, có lẽ; cầm chắc; hầu như; gần như; chắc chắn. Ví dụ : - 八成的学生喜欢体育课。 80% học sinh thích môn thể dục.. - 八成的观众给了好评。 80% khán giả đã đánh giá tốt.. - 今天八成会下雨。 Hôm nay có lẽ sẽ mưa.

Ý Nghĩa của "八成" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

八成 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tám phần mười; tám mươi phần trăm; 80%

十分之八, 百分之八十

Ví dụ:
  • volume volume

    - 八成 bāchéng de 学生 xuésheng 喜欢 xǐhuan 体育课 tǐyùkè

    - 80% học sinh thích môn thể dục.

  • volume volume

    - 八成 bāchéng de 观众 guānzhòng gěi le 好评 hǎopíng

    - 80% khán giả đã đánh giá tốt.

八成 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có lẽ; cầm chắc; hầu như; gần như; chắc chắn

多半;大概

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 八成 bāchéng huì 下雨 xiàyǔ

    - Hôm nay có lẽ sẽ mưa.

  • volume volume

    - 八成 bāchéng shì 忘记 wàngjì le

    - Anh ấy có lẽ đã quên rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八成

  • volume volume

    - 戏园子 xìyuánzǐ 上座儿 shàngzuòer 已到 yǐdào 八成 bāchéng

    - trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.

  • volume volume

    - 天黑 tiānhēi 沉沉的 chénchénde 八成 bāchéng yào 下雨 xiàyǔ

    - trời u ám quá, chắc chắn sắp mưa.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 八成 bāchéng huì 下雨 xiàyǔ

    - Hôm nay có lẽ sẽ mưa.

  • volume volume

    - 八成 bāchéng shì 忘记 wàngjì le

    - Anh ấy có lẽ đã quên rồi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo 切成 qiēchéng le 八块 bākuài

    - Cái bánh này được cắt thành tám miếng.

  • volume volume

    - 八成 bāchéng de 学生 xuésheng 喜欢 xǐhuan 体育课 tǐyùkè

    - 80% học sinh thích môn thể dục.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 这项 zhèxiàng 建议 jiànyì 五人 wǔrén 投票 tóupiào 赞成 zànchéng 八人 bārén 反对 fǎnduì 两人 liǎngrén 弃权 qìquán

    - Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.

  • volume volume

    - qián 八个 bāgè yuè 完成 wánchéng de 工程量 gōngchéngliàng 累积 lěijī 起来 qǐlai 达到 dádào 全年 quánnián 任务 rènwù de 90

    - lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Bát 八 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bát
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HO (竹人)
    • Bảng mã:U+516B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao