Đọc nhanh: 慰唁 (uỷ nghiễn). Ý nghĩa là: viếng; phúng điếu (nhà có người chết).
慰唁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viếng; phúng điếu (nhà có người chết)
慰问 (死者的家属)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慰唁
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 慰唁
- thăm viếng an ủi
- 领导 向 工人 表示慰问
- Lãnh đạo ngỏ lời thăm hỏi đến công nhân.
- 吊唁
- điếu tang; đi điếu.
- 前来 吊唁 逝者
- Đến thăm hỏi người qua đời.
- 听到 好消息 , 我们 都 感到 快慰
- Nghe được tin tốt, chúng tôi đều cảm thấy khuây khỏa.
- 听 了 李玲 的 劝慰 , 芊芊 非但 不 感激 , 反而 责怪 她 多管闲事
- Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng
- 你 是 我 心里 的 温暖 , 给 了 我 无尽 的 安慰
- Em là sự ấm áp trong trái tim anh, mang đến cho anh vô vàn sự an ủi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唁›
慰›