Đọc nhanh: 策问 (sách vấn). Ý nghĩa là: thi vấn đáp (về chính trị thời xưa).
策问 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thi vấn đáp (về chính trị thời xưa)
古代以对答形式考试的一种文体,内容以经义、政事为主,与今之论文答辩略有类似之处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 策问
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 光 会 耍笔杆 的 人 , 碰到 实际 问题 往往 束手无策
- những người chỉ biết viết lách thôi thì khi gặp vấn đề thực tế chỉ đành bó tay.
- 上 上策
- thượng sách.
- 他 和 她 辩论 了 政策 问题
- Anh ấy và cô ấy tranh luận về chính sách.
- 下面 谈 的 是 农业 的 问题
- Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 他 面对 问题 束手无策
- Anh ấy bó tay trước vấn đề.
- 我们 对 这个 问题 束手无策
- Chúng tôi bó tay trước vấn đề này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
策›
问›