后感觉 hòu gǎnjué
volume volume

Từ hán việt: 【hậu cảm giác】

Đọc nhanh: 后感觉 (hậu cảm giác). Ý nghĩa là: ấn tượng sau, cảm giác sau.

Ý Nghĩa của "后感觉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

后感觉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ấn tượng sau

after-impression

✪ 2. cảm giác sau

after-sensation

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后感觉

  • volume volume

    - 冲凉 chōngliáng 之后 zhīhòu 感觉 gǎnjué hěn 清爽 qīngshuǎng

    - Sau khi tắm xong tinh thần rất thoải mái sảng khoái.

  • volume volume

    - le 之后 zhīhòu 感觉 gǎnjué 好些 hǎoxiē le

    - Sau khi nôn, anh ấy cảm thấy đỡ hơn rồi.

  • volume volume

    - 皮肤 pífū 物体 wùtǐ 接触 jiēchù hòu 产生 chǎnshēng de 感觉 gǎnjué 就是 jiùshì 触觉 chùjué

    - Cảm giác nảy sinh sau khi da tiếp xúc với vật thể là xúc giác.

  • volume volume

    - 淋浴 línyù hòu 感觉 gǎnjué 非常 fēicháng 清爽 qīngshuǎng

    - Sau khi tắm vòi hoa sen cảm giác rất thoải mái.

  • volume volume

    - 洗完 xǐwán 澡后 zǎohòu 感觉 gǎnjué hěn 清爽 qīngshuǎng

    - Sau khi tắm xong cảm thấy rất thoải mái.

  • volume volume

    - 吃药后 chīyàohòu 感觉 gǎnjué 好多 hǎoduō le

    - Cô ấy cảm thấy tốt hơn sau khi uống thuốc.

  • volume volume

    - shàng 完药 wányào hòu 感觉 gǎnjué 好多 hǎoduō le

    - Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.

  • volume volume

    - zǒu 十公里 shígōnglǐ hòu 感觉 gǎnjué 疲累 pílèi 要命 yàomìng le

    - Sau khi đi bộ 10 cây số thì tôi đã mệt muốn chết luôn rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giáo
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
    • Bảng mã:U+89C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao