Đọc nhanh: 后感觉 (hậu cảm giác). Ý nghĩa là: ấn tượng sau, cảm giác sau.
后感觉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ấn tượng sau
after-impression
✪ 2. cảm giác sau
after-sensation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后感觉
- 冲凉 之后 感觉 很 清爽
- Sau khi tắm xong tinh thần rất thoải mái sảng khoái.
- 他 吐 了 之后 感觉 好些 了
- Sau khi nôn, anh ấy cảm thấy đỡ hơn rồi.
- 皮肤 和 物体 接触 后 产生 的 感觉 就是 触觉
- Cảm giác nảy sinh sau khi da tiếp xúc với vật thể là xúc giác.
- 淋浴 后 感觉 非常 清爽
- Sau khi tắm vòi hoa sen cảm giác rất thoải mái.
- 洗完 澡后 感觉 很 清爽
- Sau khi tắm xong cảm thấy rất thoải mái.
- 她 吃药后 感觉 好多 了
- Cô ấy cảm thấy tốt hơn sau khi uống thuốc.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
- 走 十公里 后 , 我 感觉 疲累 地 要命 了
- Sau khi đi bộ 10 cây số thì tôi đã mệt muốn chết luôn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
感›
觉›