感觉到 gǎnjué dào
volume volume

Từ hán việt: 【cảm giác đáo】

Đọc nhanh: 感觉到 (cảm giác đáo). Ý nghĩa là: trở nên nhận thức, để phát hiện, để cảm nhận. Ví dụ : - 孩子需要感觉到安全 Trẻ em cần cảm thấy an toàn.

Ý Nghĩa của "感觉到" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

感觉到 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. trở nên nhận thức

to become aware

✪ 2. để phát hiện

to detect

✪ 3. để cảm nhận

to feel

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi 需要 xūyào 感觉 gǎnjué dào 安全 ānquán

    - Trẻ em cần cảm thấy an toàn.

✪ 4. nhận thức

to perceive

✪ 5. cảm nhận

to sense

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感觉到

  • volume volume

    - 孩子 háizi 需要 xūyào 感觉 gǎnjué dào 安全 ānquán

    - Trẻ em cần cảm thấy an toàn.

  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué dào de 息息 xīxī

    - Tôi cảm nhận được hơi thở của anh ấy.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 一个 yígè rén 感觉 gǎnjué dào 自己 zìjǐ 已经 yǐjīng 饱和 bǎohé 已经 yǐjīng 胜券在握 shèngquànzàiwò jiù 麻烦 máfán le

    - Nếu một người cảm thấy rằng mình đã bão hòa, rằng mình đang chiến thắng, thì người đó đang gặp khó khăn

  • volume volume

    - 忽然 hūrán 感觉 gǎnjué dào 一阵 yīzhèn 寒风 hánfēng

    - Bỗng nhiên cảm thấy một cơn gió lạnh.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 感觉 gǎnjué ràng 感到 gǎndào 莫名 mòmíng

    - Cảm giác này khiến tôi cảm thấy khó hiểu.

  • volume volume

    - dōu néng 感觉 gǎnjué dào de 皮质醇 pízhìchún 指标 zhǐbiāo 下降 xiàjiàng le

    - Tôi có thể cảm thấy mức cortisol của mình đang giảm xuống.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 你们 nǐmen 任何 rènhé 一个 yígè 感觉 gǎnjué dào 孤独 gūdú 彷徨 pánghuáng

    - Tôi không muốn một trong hai người cảm thấy cô đơn hoặc trong bóng tối

  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué dào 接近 jiējìn le

    - Tôi cảm thấy anh ấy đến gần tôi rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giáo
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
    • Bảng mã:U+89C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao