Đọc nhanh: 第六感觉 (đệ lục cảm giác). Ý nghĩa là: trực giác, giác quan thứ sáu.
第六感觉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trực giác
intuition
✪ 2. giác quan thứ sáu
sixth sense
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第六感觉
- 为什么 我 感觉 武田 在 授予 你
- Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
- 他 吐 了 之后 感觉 好些 了
- Sau khi nôn, anh ấy cảm thấy đỡ hơn rồi.
- 他 感觉 头皮 要炸
- anh ấy cảm thấy đầu đau như muốn nổ tung.
- 第六感 告诉 我先 不要 进去 比较 好
- Giác quan thứ 6 mách tôi đừng nên đi vào thì hơn.
- 上 月 第一个 周六
- Thứ Bảy đầu tháng trước.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
- 他 对 这里 感觉 很 生疏
- Anh ấy cảm thấy rất xa lạ đối với nơi này.
- 沈阳 给 你 的 第一 感觉 是 什么 ?
- Ấn tượng đầu tiên của bạn về Thẩm Dương là gì?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
感›
第›
觉›