Đọc nhanh: 感知 (cảm tri). Ý nghĩa là: nhận thức; nhận biết; sự nhận biết, cảm giác; cảm nhận.
感知 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận thức; nhận biết; sự nhận biết
客观事物通过感觉器官在人脑中的直接反映
感知 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm giác; cảm nhận
感觉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感知
- 他 痛感 自己 知识 贫乏
- anh ấy cảm thấy thấm thía về kiến thức nghèo nàn của mình.
- 你 要 知道 , 爸妈 其实 跟 你 一样 对此 感到 别扭
- Bạn phải biết rằng bố mẹ bạn cũng không thoải mái với điều này như bạn.
- 你 知道 如何 防止 电脑病毒 感染 吗 ?
- Bạn có biết cách ngăn chặn vi rút máy tính không?
- 他 让 我 感到 不知所措
- Hắn khiến tôi cảm thấy lúng túng.
- 她 为 拥有 的 一切 感到 知足
- Cô ấy cảm thấy hài lòng với những gì mình có.
- 我 为 你 的 错误行为 感到 难过 , 不知 你 此时此刻 是 怎么 想 的
- Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.
- 他们 对 结果 感到 知足
- Họ cảm thấy hài lòng với kết quả.
- 得知 他 去世 , 我 感到 震惊
- Được biết anh ta mất, tôi đã rất sốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
知›