Đọc nhanh: 感觉神经 (cảm giác thần kinh). Ý nghĩa là: Thần kinh cảm giác.
感觉神经 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thần kinh cảm giác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感觉神经
- 我 感觉 精神百倍
- Tôi cảm thấy tràn đầy năng lượng.
- 如果 一个 人 感觉 到 自己 已经 饱和 , 已经 胜券在握 , 就 麻烦 了
- Nếu một người cảm thấy rằng mình đã bão hòa, rằng mình đang chiến thắng, thì người đó đang gặp khó khăn
- 听神经 主管 听觉 和 身体 平衡 的 感觉
- hệ thần kinh thính giác chủ quản thính giác và cảm giác thăng bằng của con người.
- 他 感到 神经 紧张
- Anh ấy cảm thấy căng thẳng thần kinh.
- 我 觉得 他 有点 神经病
- Tôi nghĩ anh ấy hơi điên một chút.
- 他 对 这里 感觉 很 生疏
- Anh ấy cảm thấy rất xa lạ đối với nơi này.
- 我 感觉 药 已经 行 了
- Tôi cảm thấy thuốc đã ngấm rồi.
- 经过 一整天 的 活动 , 我 感觉 非常 累
- Sau một ngày dài hoạt động, tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
神›
经›
觉›