Đọc nhanh: 感觉器 (cảm giác khí). Ý nghĩa là: cơ quan cảm giác.
感觉器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơ quan cảm giác
sense organ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感觉器
- 为什么 我 感觉 武田 在 授予 你
- Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
- 他 总是 感觉 窝气
- Anh ấy luôn cảm thấy tức giận.
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 他 感觉 很 孤单
- Anh ấy cảm thấy rất cô đơn.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
- 他 感觉 和 父母 有 隔阂
- Anh ấy cảm thấy có sự ngăn cách với bố mẹ.
- 皮肤 是 重要 的 感觉器官
- Da là cơ quan cảm giác quan trọng.
- 外界 的 事物 作用 于 我们 的 感觉器官 , 在 我们 的 头脑 中 形成 形象
- sự vật của thế giới bên ngoài ảnh hưởng lên cơ quan cảm giác của chúng ta, hình thành hình tượng trong não chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
感›
觉›