Đọc nhanh: 习染 (tập nhiễm). Ý nghĩa là: tiêm nhiễm; nhiễm phải, thói xấu; tập quán xấu, tập nhiễm.
✪ 1. tiêm nhiễm; nhiễm phải
沾染 (不良习惯)
✪ 2. thói xấu; tập quán xấu
坏习惯
✪ 3. tập nhiễm
因接触而受到不良的影响
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习染
- 鸟儿 每天 习飞于 空中
- Những con chim luyện bay trên bầu trời hàng ngày.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 不要 沾染 坏 习气
- không nên tiêm nhiễm thói xấu.
- 不要 再 玩 手机 了 快去 学习
- Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 他 染上 了 抽烟 的 习惯
- Anh ấy đã mắc thói quen hút thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
染›
Nhiễm
Truyền Nhiễm
nhiễm; nhiễm phảitiêm nhiễm (do tiếp xúc mà bị ảnh hưởng không tốt); nhuốm; tập nhiễmvấybợtẩm nhiễm
tiêm nhiễm; nhuốm (người hoặc sự vật trong một thời gian dài tiếp xúc thường xuyên với những thói quen trong cuộc sống thì sẽ dần dần bị ảnh hưởng, thường chỉ cái xấu)
thấm; thấm ướtthấm nhuần