Đọc nhanh: 濡染 (nhu nhiễm). Ý nghĩa là: thấm; thấm ướt, thấm nhuần.
濡染 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thấm; thấm ướt
沾染
✪ 2. thấm nhuần
浸润
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 濡染
- 他 把 头发 染黄 了
- Anh ta đã nhuộm tóc thành màu vàng.
- 他 戴 着 口罩 , 以 防止 空气污染
- Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.
- 预防 传染病
- Phòng bệnh truyền nhiễm.
- 他 把 流感 传染给 同事 了
- Anh ấy lây cúm cho đồng nghiệp.
- 他 染上 了 抽烟 的 习惯
- Anh ấy đã mắc thói quen hút thuốc.
- 他 把 自己 所 听到 的 , 加上 许多 烘染 之词 , 活灵活现 地 讲 给 大家 听
- đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
- 他 在 旅行 中 染上 了 感冒
- Anh ấy đã nhiễm cảm lạnh trong chuyến du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
染›
濡›