Đọc nhanh: 续发感染 (tục phát cảm nhiễm). Ý nghĩa là: nhiễm trùng thứ cấp.
续发感染 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiễm trùng thứ cấp
secondary infection
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 续发感染
- 病人 因 感染 而 发烧
- Người bệnh sốt cao vì bị lây nhiễm.
- 你 的 喉咙 发炎 了 舌苔 很 厚 。 这些 都 是 感冒 的 症状
- Cổ họng của bạn bị viêm, Đây là những triệu chứng của cảm lạnh
- 他 不幸 感染 了 病毒
- Thật không may, anh ấy đã nhiễm virus.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 他 被 传染 了 流感
- Anh ấy bị lây nhiễm cúm.
- 如果 伤口 痛感 增强 , 阵阵 抽痛 , 表明 已经 发生 感染
- Nếu vết thương ngày càng đau và nhói, chứng tỏ đã bị nhiễm trùng.
- 经济 环保 政策 的 实施 对于 减少 环境污染 和 促进 可 持续 发展 至关重要
- Việc thực thi chính sách kinh tế và môi trường có ý nghĩa quan trọng để giảm thiểu ô nhiễm môi trường và thúc đẩy phát triển bền vững.
- 她 决定 去 美发店 做 头发 染色 , 换个 新发型
- Cô ấy quyết định đến tiệm làm tóc để nhuộm tóc và thay đổi kiểu tóc mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
感›
染›
续›