Đọc nhanh: 感染力 (cảm nhiễm lực). Ý nghĩa là: sức lan tỏa; sức lan truyền.
感染力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sức lan tỏa; sức lan truyền
能引起别人产生相同思想感情的力量;启发智慧或激励感情的能力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感染力
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 他 对 员工 的 努力 表示感谢
- Anh ấy cảm ơn nỗ lực của nhân viên.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 他 感受 到 了 巨大 的 压力
- Anh cảm thấy áp lực vô cùng.
- 他 被 传染 了 流感
- Anh ấy bị lây nhiễm cúm.
- 他 把 流感 传染给 同事 了
- Anh ấy lây cúm cho đồng nghiệp.
- 他 不 小心 感染 了 流感
- Anh ấy vô tình mắc bệnh cúm.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
感›
染›